Tổng hợp 70 PHRASAL VERB thông dụng nhất
Luyện thi IELTS với RES nhé!!!
1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
2.Break down: bị hư
3.Break in: đột nhập vào nhà
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
7.Brush up on st: ôn lại
8.Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó
11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn
12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14.Clean st up: lau chùi
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
16.Come off: tróc ra, sút ra
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
18.Come up with: nghĩ ra
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
26.Dress up: ăn mặc đẹp
27.Drop by: ghé qua
XEM THÊM : [url][You must be registered and logged in to see this link.] [/url]
- 27 PHRASAL VERBS HẾT SỨC THÔNG DỤNG VỚI GO/TAKE/LOOK: [You must be registered and logged in to see this link.]
- CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM DÀI /ɔ:/:[You must be registered and logged in to see this link.]
- CÁCH MIÊU TẢ NGƯỜI CHI TIẾT!: [You must be registered and logged in to see this link.]
- CHÚ Ý DÙNG ĐÚNG TOO VÀ ENOUGH!: [You must be registered and logged in to see this link.]