LoveStoryLoveStory
Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Back10Cách Chia Thì Khi Gặp " When" T10
Diễn Đàn Sinh Viên Đại Học Dược Hà Nội
 :: 

-‘๑’-Những Nẻo Đường Tri Thức-‘๑’-

 :: 

Tài liệu học tập- Bàn luận kinh nghiệm



Trang 1 trong tổng số 1 trang
Cách Chia Thì Khi Gặp " When"Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Mon Dec 30, 2013 8:41 am
Love is a priceless gift!
Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_06
Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_01Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_02_newsCách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_03
Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_04_newSmartcom HanoiCách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_06_news
Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_07Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_08_newsCách Chia Thì Khi Gặp " When" Bgavatar_09
[Thành viên] - Smartcom HanoiNghiên cứu sinh
Nghiên cứu sinh
Giới tính : Nam Tổng số bài gửi : 207
Tiền Vàng : 619
Lần Cảm Ơn : 0
Sinh nhật Sinh nhật : 19/04/1994
Age : 30
châm ngôn sống : Love is a priceless gift!
Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Vide

Bài gửiTiêu đề: Cách Chia Thì Khi Gặp " When"

Tiêu đề: Cách Chia Thì Khi Gặp " When"

1) Đối với trường hợp chưa xảy ra :
+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục nhau:
Bên có when chia thì hiện tại đơn, bên không có when chia thì tương lai đơn
Ví du;:
Tomorrow I will give her this book when I meet her (gặp rồi tiếp sau đó là trao sách )
+ Nếu hai hành động cắt ngang nhau:
Hành động đang xảy ra dùng tương lai tiếp diễn, hành động cắt ngang chia thì tương lai đơn
Ví dụ:
Tomorrow when you arrive at the airport, I will be standing at the gate.(bạn đến lúc đó tôi đang đợi )
+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy ra )
Hành động xảy ra trước dùng thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì tương lai đơn (nhớ khi gặp chữ KHI thì phải bỏ WILL )
Ví dụ:
By the time you come ,I will have gone out .
( By the time = before : trước khi )
2) Đối với trường hợp xảy ra rồi :
Cũng có 3 hoàn cảnh sau:
+ Nếu hai hành động cắt ngang nhau (một hành động này đang xảy ra thì có một hành động khác cắt ngang ) – các em lưu ý trường hợp này rất thường gặp
- Hành động đang xảy ra dùng Qúa khứ tiếp diễn
- Hành động cắt ngang dùng Qúa khứ đơn
- Ví dụ:
I was playing soccer when it began to rain.(mưa cắt ngang hành động chơi bóng)
Cách nhận dạng ra loại này:
- Phải dịch nghĩa của câu,các động từ cắt ngang thường là :come, meet, see, start, begin…..
+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục hoặc đồng thời nhau:
- Cả hai hành động đều chia Qúa khứ đơn
- -Dấu hiệu nhận biết là :
- Dịch nghĩa thấy 2 hành động xảy ra liên tục nhau
- Ví dụ:
- When he came home, he opened the door
- Khi mệnh đề when có các chữ sau: lived, was, were
- Ví dụ:
- When Mr cucku lived in HCM city, he studied at TBT school.
- When he was a child, he had a habit of getting up late.
+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy ra )
- Hành động xảy ra trước dùng Qúa khứ hoàn thành, hành động sau dùng Qúa khứ đơn
- Cách nhận ra loại này :
- Các dấu hiệu thường gặp là :already, for + khoảng thời gian, just
- Ví dụ:
- When I came, he had already gone out (khi tôi đến anh ta đã đi rồi )
- When I came, he had gone out for two hours (khi tôi đến anh ta đã đi đựơc hai tiếng rồi )
- Cũng có thể dịch qua nghĩa
- Ví dụ:
- I didn’t meet Tom because when I came, he had gone out .(dấu hiệu là do tôi không gặp -> đã đi rồi )
Chúc các bạn thành công!Smile
Nguồn: Smartcom.vn



Cách Chia Thì Khi Gặp " When"

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

 Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục

-
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự.
* Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn.
* Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề.

Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.


Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn Sinh Viên Đại Học Dược Hà Nội  :: -‘๑’-Những Nẻo Đường Tri Thức-‘๑’- :: Tài liệu học tập- Bàn luận kinh nghiệm-
Cách Chia Thì Khi Gặp " When" Footer11
Đầu trang
Giữa trang
Cuối trang
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất