LoveStoryLoveStory
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Back1012 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! T10
Diễn Đàn Sinh Viên Đại Học Dược Hà Nội
 :: 

-‘๑’-Những Nẻo Đường Tri Thức-‘๑’-

 :: 

Tài liệu học tập- Bàn luận kinh nghiệm



Trang 1 trong tổng số 1 trang
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Thu May 28, 2015 3:15 pm
gdgdfvg
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_06
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_0112 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_02_news12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_03
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_04_newsuperjunior112 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_06_news
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_0712 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_08_news12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Bgavatar_09
[Thành viên] - superjunior1Phó Giáo Sư
Giới tính : Nam Tổng số bài gửi : 959
Tiền Vàng : 2875
Lần Cảm Ơn : 0
Sinh nhật Sinh nhật : 18/10/1990
Age : 33
châm ngôn sống : gdgdfvg
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Vide

Bài gửiTiêu đề: 12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!

Tiêu đề: 12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!

12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!
Topic: Applying and Interviewing
(Xin việc và phỏng vấn)



1/ Ability /əˈbɪlɪti/ n, a skill, a competence (khả năng)
Ex: The designer’s ability was obvious form her porfilio

2/ Apply /əˈplʌɪ/ v, to look for (Xin việc, tìm việc)
Applicant n. application n.(người nộp đơn xin việc)
Ex : The college graduate applied for three jobs and received three offers

3/ Background /ˈbakgraʊnd/ n, a person’s experience (kinh nghiệm)
Ex: Your background is the publishing industry is a definite asset for this job

4/ Be ready for /ˈrɛdi/ v, to be prepared ( sẵn sàng cho…)
Ex: The employer wasn’t ready for the aplicant’s questions

5/ Call in v, to request (yêu cầu, ,mời tới)
Ex: The human resources manager called in all qualified applicants for a second interview

6/ Confidence /ˈkɒnfɪd(ə)ns/ n, a belief in one’s ability (tự tin)
Confident adj. Confidently adv.
Ex: Good applicants show confidence during an interview

XEM THÊM : [url][You must be registered and logged in to see this link.] [/url]

- Cách nói giảm về cái chết: [You must be registered and logged in to see this link.]
- Phân biệt giữa Get và Take: [You must be registered and logged in to see this link.]
- Mệnh đề quan hệ: [You must be registered and logged in to see this link.]
- Cách dùng sở hữu cách ‘s trong tiếng Anh: [You must be registered and logged in to see this link.]



12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT!

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

 Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục

-
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự.
* Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn.
* Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề.

Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.


Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn Sinh Viên Đại Học Dược Hà Nội  :: -‘๑’-Những Nẻo Đường Tri Thức-‘๑’- :: Tài liệu học tập- Bàn luận kinh nghiệm-
12 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC BÀI THI PHẢI BIẾT! Footer11
Đầu trang
Giữa trang
Cuối trang
Free forum | Văn hóa | Childhood, Gia đình | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất